THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 2 NĂM 2025

Trường Đại học Thành Đô nằm trong Top các trường đại học theo định hướng ứng dụng ASEAN (ASEAN 2024: AppliedHE). Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục Quốc gia; đạt Ba sao về chất lượng đào tạotheo định hướng ứng dụng trong bảng xếp hạng các trường đại học Asean (UPM). Nhà trường thông báo tuyển sinh trình độ Đại học chính quy đợt 2 năm 2025 như sau:

1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

2. Thời gian

Nhận hồ sơ: Từ ngày 06/06/2025 đến ngày 16/08/2025.

Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Ngày 21/08/2025.

– Nhập học: Ngày 22/08/2025.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT Ngành tuyển sinh Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
A. Nhóm ngành Công nghệ
1 Công nghệ thông tin 200 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 100
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 60
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật
4 Kế toán 120 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử

5 Quản trị Kinh doanh 100
6 Quản trị Văn phòng 120
7 Luật 60
C. Nhóm ngành sức khỏe
8 Dược học

640

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Sinh học, Vật lý

A03: Toán, Vật lý, Lịch sử

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội
9 Ngôn ngữ Anh 120 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung

D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

10 Ngôn ngữ Trung Quốc 118
11 Quản trị khách sạn 100 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử

12 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 80
13 Giáo dục học 60
Ngành dự kiến tuyển sinh mới
14 Điều dưỡng

50

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Sinh học, Vật lý

A03: Toán, Vật lý, Lịch sử

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 5. Chương trình học bổng

TT Tên học bổng Trị giá (VNĐ) Thời gian duy trì Ngành học
1 Học bổng Cộng đồng 7.000.000.000 100% học phí và miễn phí chỗ ở ký túc xá Tất cả các ngành học

Đối tượng thí sinh là người dân tộc thiểu số.

2 Học bổng Tài năng 1.600.000.000 100% học phí kỳ 2 và kỳ 3 Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật  Ô tô, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Luật, Quản trị khách sạn, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Dược học, Điều dưỡng
3 Học bổng Đồng hành 780.000.000 100% học phí kỳ 2 Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật  Ô tô, Công  nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng,Luật, Quản trị khách sạn, Việt Nam học, Giáo dục học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Dược học, Điều dưỡng,
4 Học bổng Tiếp sức 2.100.000.000 50% học phí toàn khóa học Công nghệ kỹ thuật Điện  – Điện tử, Giáo dục học
5 Học bổng Công nghệ Laptop trị giá 10.000.000đ
6 Học bổng “Tự hào xứ Đoài”

2.000.000.000

30% học phí toàn khóa học – Tất cả các ngành

– Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT trên địa bàn Hoài Đức, Đan Phượng hoặc có hộ khẩu thường trú tại Hoài Đức, Đan Phượng 

6. Lộ trình học tập

  • Chương trình đào tạo theo hướng định hướng ứng dụng trong đó có 01 học kỳ thực tập có hưởng lương tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
  • Tổng thời gian học tập: Đại học chính quy các ngành: 3,5 năm – 4 năm (ngành Dược học: 5 năm).

Các thông tin khác thí sinh tham khảo tại website: www.thanhdo.edu.vn

7. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

8. Lệ phí và học phí

  • Lệ phí xét tuyển và hồ sơ: 100.000đ
  • Học phí: Theo quy định của trường Đại học Thành Đô
TT Ngành học Số tiền/ đồng

(Mức thu/ 1 tín chỉ)

1 Khối ngành Kinh tế – Du lịch – Ngoại ngữ 740.000
2 Khối ngành Kỹ thuật 780.000
3 Ngành Luật 840.000
4 Ngành Dược 940.000
5 Ngành Giáo dục học 940.000
6 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 1.000.000
7 Ngành CNTT – chương trình Codegym 1.000.000

 9. Đăng ký nộp hồ sơ:

Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện

    • Văn phòng Tuyển sinh số 1: Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô, Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
    • Văn phòng Tuyển sinh số 2: Số 8, Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Cách 2: Trực tuyến, tại

 

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

    Thông tin hồ sơ



    captcha